Gút (nút) tăng-đơ hay căng dây lều (taut-line hitch)

1. Tên gọi: gút (nút) tăng đơ hay căng dây lều(tiếng anh: taut-line hitch, tiếng pháp tendeur)

2. Thể loại: thâu ngắn

3. Công dụng: điều chỉnh độ dài một đoạn dây mà không phải tháo dây ra

4. Ứng dụng:

  • làm gút tăng-đơ dây lều
  • làm dây phơi đồ
  • buộc mỏ neo…
  • ràng đồ trên xe tải…

5. Gút liên quan: bán căng, căng, thòng lọng, cọc chèo (quay chèo)…

6. Ghi chú: Gút tăng đơ là một gút ít được sử dụng trong GĐPT nhưng lại vô cùng phổ biến vì được các hướng đạo sinh sử dụng rộng rãi trong sinh hoạt ngoài trời và trong đời sống. Về căn bản nó tạo ra một vòng dây không cố định (giống gút thòng lọng) nhưng điểm khác biệt nằm ở chỗ gút thắt tạo ra một lực ma sát. Lực ma sát này đủ lớn để dây không dễ dàng bị trược như gút thòng lọng nhưng đủ nhỏ để trong một số trường hợp ta có thể điều chỉnh độ rộng của vòng dây. Đây chính là đặc điểm lợi hại nhất của gút này.

Khởi thủy gút tăng đơ được các hướng đạo sinh sử dụng trong việc cắm trại nhưng về sau nó được các nhân viên cây xanh sử dụng khi leo trèo. Người ta còn dùng nó để buộc mỏ neo hoặc buộc hàng trên các xe tải….

Trong tiếng anh nó còn được gọi là rigger’s hitch, adjustable hitch, midshipman’s hitch. Một tên thông dụng khác là tent-line hitch dịch sang tiếng Việt là gút căng dây lều. Tent trong tiếng anh có nghĩa là căng (danh từ), động từ của nó là tenter tiếng Pháp là tendeur phiên âm ra tiếng Việt là tăng-đơ. Tôi nghĩ đây có thể là nguồn gốc tên gọi gút này ở Việt Nam

7. Cách làm

a) Hướng dẫn thực hiện bằng hình ảnh

Trong thực tế gút tăng đơ có 3 biến thế khác nhau. Sự khác biệt này xuất phát từ chiều của vòng xoắn và chiều của vòng khóa.

Biến thể 1: Đây là biến thể khó làm nhất và chắc chắn nhất.

người áo lam - huynh trưởng gia đình phật tử - gđpt

Biến thể 2:

người áo lam - huynh trưởng gia đình phật tử - gđpt

Biến thể 3:

người áo lam - huynh trưởng gia đình phật tử - gđpt

b) Hướng dẫn thực hiện bằng video

Hướng dẫn làm biến thể 3

Hồng Hòa Vi

Comments

Popular posts from this blog

Bảng ngôn ngữ ký hiệu (ABC) hay thủ ngữ

Một số bảng ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ).

[truyền tin] Cờ hiệu quốc tế hàng hải